App HQLT

어휘

  1. <보기>에서 알맞은 것을 골라 빈칸에 쓰세요.

  1. 다음 그림을 보고 글을 완성하세요.


 
Gia đình tôi có bà tôi, ba mẹ, chị gái, tôi và em gái. Bà tôinamw nay 75 tuổi. Ba tôi thì đã 59 tuổi. Ông ấy là nhận viên văn phòng. Mẹ tôi năm nay 56 tuổi. Bà ấy là cảnh sát. Chị tôi thì năm nay 33 tuổi. Chị ấy là giáo viên cấp 3. Anh tôi năm nay 30 tuổi. Anh ấy thì nhân viên văn phòng. Tôi thì 26 tuổi. Tôi  là sinh viên. Em gái tôi 18 tuổi. Em ấy là học sinh cấp 3.

  1. 관계있는 것을 연결하세요.

  1. <보기>에서 알맞은 것을 골라 대화를 완성하세요.

1) 가: 고천 씨 가족들은 어디에 있어요?
Gia đình của Go Cheon đang sống ở đâu vậy?
나: 언니하고 저는 한국에 있어요. 부모님은 중국에                   .
Tôi với chị tôi đang sống ở Hàn Quốc. Bố mẹ tôi thì                        ở Trung Quốc.

2) 가: 민수 씨는 할아버지하고 같이 살아요?
Min Su đang sống cùng bà mình phải không?
나: 작년에 같이 살았어요. 그런데 올해                                    .
Năm ngoái thì chúng tôi sống cùng nhau. Tuy nhiên năm nay thì                 .

3) 가: 할머니는 지금 텔레비전을 보세요?
Bà của bạn đang xem TV phải không?
나: 아니요, 지금 방에서                                 .
Không, bây giờ bà tôi                         ở trong phòng.

4) 가: 저는 아침에 라면을 먹어요.
Tôi ăn mì vào bữa sáng.
나: 그래요? 우리 아버지도 아침에 라면을                                   .
Vậy sao? Ba tôi cũng                 mì vào bữa sáng.

문법: -으시-

  1. 다음 표를 완성하세요.

  1. 그림을 보고 <보기>와 같이 대화를 완성하세요.

<보기> 가: 아버지가 지금 뭐 하세요?
Ba của bạn đang làm gì vậy?
나: 집에서 쉬세요.
Ông ấy đang nghỉ ngơi.

1) 가: 할아버지가 지금 뭐 하세요?
Ông của bạn đang làm gì vậy?
나: 할아버지가 책을                            .
Ông tôi                        sách.

2) 가: 외할아버지가 어제 뭐 하셨어요?
Ông ngoại của bạn đã làm gì vào hôm qua vậy?
나: 공원에서 산책을                             .
Ông ấy                            ở công viên.

3) 가: 고천 씨는 언니가                           ?
Go Cheon                       chị không?
나: 없어요, 오빠가 한 명 있어요.
Không có, tôi chỉ có một người anh trai.

4) 가: 제이슨 씨 아버지도 키가 크세요?
Ba của Jason có cao không?
나: 아니요, 아버지 키가                         .
Không, chiều cao của ba tôi thì                      .

문법: -지만

  1. 다음 표를 완성하세요.

  1. <보기>와 같이 문장을 바꾸어 보세요.

<보기> 여동생은 있다/남동생은 없다
Có em gái / Không có em trai
여동생은 있지만 나동생은 없어요.
Tôi có em gái nhưng không có em trai.

1) 언니는 축구를 좋아하다/오빠는 축구를 아 좋아하다
Chị gái thì thích bóng đá/ Anh trai thì không thích bóng đá
언니는 축구를                                오빠는 축구를 안 좋아해요.

2) 저는 한국에서 살다/ 부모님은 프랑스에서 살다
Tôi sống ở Hàn Quốc/ Ba mẹ tôi sống ở Pháp
저는 한국에서                                부모님은 프랑스에서 사세요.

3) 불고기는 맛있다/ 불고기는 비싸다
Thịt nướng thì ngon/ Thịt nướng thì đắt
불고기는                           비싸요.

4) 어제는 바쁘다/ 오늘은 아 바쁘다
Hôm qua thì bận/ Hôm nay thì không bận
어제는                           오늘은 안 바빠요.

말하기와 듣기

  1. 다음 대화를 듣고 빈칸에 알맞은 말을 쓰세요. 그리고 말해 보세요.

1) 가: 잠시드 씨 아버지는                      어떻게 되세요?
Ba của Jamsid                  được bao nhiêu rồi?
나: 올해 일흔 살이세요.
Năm nay ông ấy 70 tuổi.

2) 가: 아나이스 씨 가족이 몇 명이에요?
Gia đình của Anais có mấy người?
나: 여섯 명이에요.                                     저, 그리고 남동생이 있어요.
Có 6 người. Là                                            tôi và em trai tôi.

3) 가: 이링 씨는 언니하고 오빠가 있어요?
Lee Ling có chị gái với ah trai không?
나: 언니는                                오빠는 없어요.
Chị gái thì                               anh trai thì không có.

4) 가: 라민 씨 할머니는 부모님하고                        ?
Bà của Ramin                                 với ba mẹ bạn không?
나: 아니요, 할머니는 호자 사세요.
Không, bà tôi sống một mình.

  1. 다음을 듣고 물음에 답하세요.

1) 두 사람은 지금 무엇을 봐요?
Hai người họ đang xem gì vậy?
                                             .

2) 들은 내용과 같으면 , 다르면  하세요.

1/ 할아버지는 75세이십니다.
Ông năm nay 75 tuổi.

2/ 할아버지는 멋있으십니다.
Ông thì rất là ngầu.

3/ 할아버지는 요즘 일을 하십니다.
Gần đây ông đang làm việc.

읽기와 쓰기

  1. 다음 글을 읽고 물음에 답하세요.

Gia đình của Anais có tất cả 7 người. Có ông bà, ba mẹ. Và có cả anh trai và em trai. Cả gia đình cô ấy đều sống ở Pháp nhưng Anais thì sống ở Hàn Quốc. Ba cố ấy là nhân viên ngân hàng. Mẹ thì là giáo viên cấp 2. Mẹ của cô ấy rất là thân thiện. Cho nên các học sinh đều rất rất bà ấy. Anh trai cô ấy là y tá. Anh ấy làm việc ở bệnh viện. Em trai thì là học sinh cấp 3. Em trai cô ấy rất thích vận động. Anais mỗi ngày đều rất nhớ gia đình mình.

1) 아나이스 씨 가족은 모두 몇 명입니까?
Gia đình của Anais có tất cả bao nhiêu người?

2) 윗글의 내용과 같은 것을 고르세요.

1/ 아나이스 씨는 언니와 남동생이 있어요.
Anais có chị gái và em trai.

2/아나이스 씨 어머니는 은행원이십니다.
Mẹ của Anais là nhân viên ngân hàng.

3/아나이스 씨 오빠는 의사입니다.
Anh trai Anais là bác sĩ.

4/아나이스 씨 동생은 운동을 좋아합니다.
Em của  Anais rất thích vận động.

  1. 다음은 히에우 씨의 가족 소개 글이에요. 글을 완성하세요.

Gia đình tôi có tất cả 5 người. Bà tôi, ba mẹ tôi 1)                . Và có một người em gái. Tuổi của bà tôi 2)                         . Ba tôi thì là 3)                       . Mẹ tôi là cảnh sát. Hai người họ đều vô cùng 4)                 . Ba tôi nấu ăn 5)                          . Cho nên vào chủ nhật ông ấy thường 6)                         ở nhà. Tôi là sinh viên năm 3. Em gái tôi thì là học sinh năm nhất trung học. Tôi hát thì không được hay nhưng gái tôi thì hát rất 7)                                    . Ước mơ của em gái tôi là trở thành ca sĩ. Tôi rất muốn gặp gia đình tôi vào mùa hè này.

© Bản dịch thuộc về hanquoclythu.com và duhocyk.com.

Nếu bạn đang muốn đi du học hoặc đang tìm hiểu về du học Hàn – Nhật thì hãy liên hệ về cho YK Education để được tư vấn MIỄN PHÍ:

▪️ Email: ykeduinvn@gmail.com
▪️ Website: http://duhocyk.com
▪️ Hotline: 070-352-1343/ 090-396-8500
▪️ Zalo: 070-352-1343
▪️ Skype: ykeducation

error: Content is protected !!