어휘
1. 관계있는 것을 연결하세요.
2. <보기>에서 알맞은 것을 골라 문장을 완성하세요.
무인 편의점: Cửa hàng tiện lợi không người.
길 찾기 앱: App tìm đường.
로봇 청소기: Rô-bốt quét dọn.
인공 지능(AI) 스피커: Speaker trí tuệ nhân tạo (AI)
가상 현실 (VR): Giả trạng thực tế (VR)
1) 은/는 스스로 집 안을 돌아다니면서 깨끗하게 한다.
tự đi xung quanh trong nhà và đồng thời làm sạch.
2) 에서는 직원이 없어도 스스로 빠르게 계산할 수 있다.
mặc dù không có nhân viên nhưng vẫn thanh toán nhanh chóng được.
3) 은/는 날씨나 일정 등 궁금한 것을 말하면 대답해 준다.
Nếu thắc mắc về thời tiết hoặc lịch trình thì trả lời cho bạn.
4) 을/를 사용하면 원하는 곳을 어디듣 쉽게 찾아핳 수 있다.
Nếu sử dụng dễ dàng tìm được nơi mà bạn muốn dù bất cứ đâu.
3. 다음 문장에 알맞은 것을 고르세요.
1) 실버 로봇을 (1/운전시켜, 2/ 작동시켜) 사람을 대신하여 환자를 돌보게 한다.
(1/ lái, 2/ vận hành) Rô bốt silver rồi rô bốt thay con người chăm sóc người bệnh.
2) 드론은 사람이 타지 않고 무선으로 (1/ 조절하는, 2/ 조종한는) 무인 비행기이다.
Fly cam là máy bay con người không đi lên và (1/ điều tiết, 2/ điều khiển/ lái) bằng vô tuyến.
3) 집 안의 모든 물건들을 인터넷으로 연결하여 (1/ 제어할, 2/ 제공할) 수 있어 편리하다.
Vì có thể kết nối và (1/ điều khiển, 2/ cung cấp) tất cả đồ trong nhà bằng internet nên thuận tiện.
4) 가상 현실(VR) 기기로 실제와 같이 직접 보고, 듣고, 느낄 수 있어서 다양한 것을 (1/겪을, 2/ 체험할) 수 있다.
Bằng thiết bị giả trạng thức tế có thể đồng thời trực tiếp nhìn, nghe cảm nhận với thực tế nên có được (1/ trải qua, 2/ trải nghiệm ) đa dạng.
5) 인공 지능(AI)은 정보 검색이 가능하여 궁금한 것을 물어보면 찾아서 (1/ 응답해, 2/ 질문해) 준다.
Trí tuệ nhân tạo có khả năng tìm kiếm thông tin và nếu bạn hỏi thử điều mà mình thắc mắc nó sẽ tìm kiếm rồi (1/ trả lời, 2/ hỏi ) cho bạn.
4. <보기>에서 알맞은 것을 골라 장문을 완성하세요.
개발하다: khai phát
발전하다: phát triển
나타나다: xuất hiện
기대하다: mong đợi
주목받다: nhận được sự chú ý
1) 몸이 불편한 노인을 도와주는 실버 로봇이 사람들에게 고 있다.
Rô bốt silver giúp đỡ người già cơ thể yếu, thì đang đến từ nhiều người.
2) 오늘날 과학은 미래를 예측할 수 없을 만큼 빠른 속도로 고 있다.
Khoa học ngày nay đang với tốc độ nhanh chóng tới mức không thể đoán được.
3) 우리 회사는 에너지를 절약할 수 있는 에어컨을 기 위해 열심히 노력한다
Để máy lạnh có thể tiết kiệm được năng nượng, công ty chúng tôi đã rất nỗ lực.
4) 이번에 나오는 신제품은 이전 제품보다 성능이 우수할 것이라고 사람들이 .
Vì sản phẩm ra mắt lần này tính năng vượt trội hơn sản phẩm trước nên mọi người .
Ngữ pháp: -는 줄 알다
1. 다음 표를 완성하세요.
2. <보기>와 같이 문장을 완성하세요.
<보기> 인터넷에서 사진을 보고 방이 넓을 줄 알았다. (넓다)
Nhìn hình trên mạng cứ nghĩ là phòng rộng.
1) 자리에 앉아 있어서 키가 . (작다)
Vì đang ngồi nên thân hình . ( nhỏ/ thấp )
2) 항상 두 사람이 같이 다녀서 . (시귀다)
Vì lúc nào hai người cũng đi cùng nhau nên . ( hẹn hò)
3) 지난주에 본 시험이 너무 어려워서 . (떨어지다)
Bài thi làm bữa tuần trước khó quá nên . ( rớt )
4) 이링 씨가 한국어를 아주 잘해서 . (한국 사람)
Lee Ling tiếng hàn quá giỏi nên . ( người Hàn )
3. <보기>와 같이 문장을 완성하세요.
<보기> 가: 안젤라 씨가 한국어 말하기 대회에서 1등을 했다고 해요.
나: 그래요? 저는 안젤라 씨가 한국말을 잘 안 해서 잘 못하는 줄 알았어요.
가: Angela nói là đã giành được giải nhất trong cuộc thi nói tiếng Hàn.
나: Vậy sao? Thế mà tôi cứ nghĩ là Angela không nói tốt tiếng Hàn nên không thể thi tốt được.
1) 가: 이 음식은 맵지 않네요.
Món này không cay nhỉ.
나: 네, 저도 처음 한국에 왔을 때는 한국 음식은 다 (맵다)
Vâng, lúc đầu đến Hàn Quốc tôi cũng món ăn Hàn Quốc đều . ( cay )
2) 가: 요즘 라민 씨가 취업 준비로 바쁜 것 같아요.
Thời gian này chuẩn bị xin việc nên chắc Ra Min bận.
나: 라민 씨가 아직 취직 안 했어요? 저는 벌써 . (취직했다)
Ramin vẫn chưa tìm được việc à? Tôi đã .
(Đã tìm được việc )
3) 가: 지난 주말에 케이팝(K-pop) 콘서트에 다녀왔어요.
Tuần trước tôi đã đi concert K-pop.
나: 정말요? 저는 제이슨 씨가 음악을 잘 안 들어서 케이팝(K-pop)에 관심이 . (없다)
Thiệt hả? Tôi Jason không thường nghe nhạc nên quan tâm đến K-pop. ( không )
4) 가: 잠시드 씨, 고향에 안 갔어요? 수업에 안 와서 고향에 . (돌아갔다)
Jamshid, không về quê à? Không đến lớp học nên quê. ( đi về )
나: 아니에요. 요즘 회사가 바빠서 수업을 들을 수 없었어요.
Không. Dạo này công ty bận nên không tham gia lớp học được.
Ngữ pháp: -곤 하다
1. 다음 표를 완성하세요.
2. <보기>와 같이 문장을 완성하세요.
<보기> 시간이 있을 때마다 산책하곤 해요. (산책하다)
Mỗi khi có thời gian rảnh tôi thường đi dạo.
1) 공부를 하다가 졸리면 커피를 . (마시다)
Nếu đang học mà buồn ngủ tôi cà phê. ( uống )
2) 모르는 길을 찾아갈 때는 길 찾기 앱을 . (사용하다)
Lúc tìm đường đường tôi app. (sử dụng)
3) 스트레스를 받으면 친구들과 노래방에서 노래를 . (부르다)
Nếu bị strees tôi cùng bạn tại karaoke. ( hát )
4) 고향 생각이 날 때마다 고향 음식을 . (만들어 먹다)
Mối lần nhớ quê tôi món quê hương . ( làm rồi ăn )
3. <보기>와 같이 대화를 완성하세요.
<보기> 가: 어릴 때 친구들과 무엇을 하면서 놀았어요?
Lúc nhỏ chơi gì với mấy đứa bạn vậy?
나: 집 근처에 바다가 있어서 친구들과 바다에서 수영하곤 했어요.
Gần nhà có biển nên thường cùng mấy đứa bạn bơi ở biển.
1) 가: 예전에 이 식당에 자주 왔어요?
Trước đây thường xuyên đến quán này phải không?
나: 네, 전에 친구들과 자주 와서 비빔밥을 .
Vâng, trước đây hay cùng mấy đứa bạn đến rồi cơm trộn.
2) 가: 번역기 앱이 있으니까 여행할 때 편리하지요?
Có app phiên dịch nên lúc đi du lịch thuận tiện mà phải không?
나: 맞아요. 번역기 앱이 나오기 전에는 사전으로 단어를 .
Đúng rồi. Lúc trước khi có app phiên dịch từ vừng bằng từ điển.
3) 가: 이 노래 오래만에 듣네요.
Bài này lâu lắm rồi mời nghe nhỉ.
나: 우리가 학교 다닐 때 자주 오랜만에 들으니 좋네요.
Thời đi học tụi mình thường lâu rồi nghe lại nên thấy hay nhỉ.
4) 가: 요즘도 잠자기 전에 하국어를 공부해요?
Dạo này trước khi đi ngủ vẫn còn học tiếng Hàn không?
나: 아니요, 예전에는 바빠도 잠자기 전에 요즘은 바빠서 전혀 못 해요.
Không. Hồi trước dù có bận trước khi đi ngủ dạo này vì bận rộn nên hầu như không thể.
말라기와 듣기
1. 다음 대화를 듣고 빈칸에 알맞은 말을 쓰세요. 그리고 말해 보세요.
1) 가: 길 찾기 앱을 있으니까 참 편리한 것 같아요.
Có app tìm đường nên có vẻ khá thuận tiện.
나: 맞아요. 예전에는 지도를 가지고 다니면서 .
Đúng rồi. Hồi trước tôi vừa cầm bản đồ đi vừa .
2) 가: 왜요? 가방이 마음에 안 들어요?
Sao vậy? Không ưng cái cặp này hả?
나: 사진만 보고 . 아무래도 교환해야겠어요.
Chỉ nhìn hình . Bằng mọi giá phải đổi lại mới được.
3) 가: 인고 지능(AI) 스피커 사용해 보니까 어때요?
Sử dụng speaker trí tuệ nhân tạo (AI) thấy thế nào?
나: 저는 좋더라고요. 직접 버튼을 누르지 않아고 .
Tôi thấy hay đó. Không cần trực tiếp nhấn nút .
4) 가: 가상 현실(VR) 게임이 뭐예요?
Game giả trạng thực tế (VR) là gì?
나: 가상 현실(VR)에서 실제처럼 보고, 듣고, 느낄 수 있어서 .
Ở giả trạng thực tế (VR) có thể nhìn, nghe, cảm nhận như thực tế nên .
2. 다음을 듣고 물음에 답하세요.
1) 두 사람은 어디에 갔어요?
Hai người đã đi đâu vậy?
2) 들은 내용과 같으면 O, 다르면 X 하세요.
1/ 이곳은 직원이 없어서 영업을 안 한다.
Chỗ này không có nhận viên nên không kinh doanh.
2/ 이곳에서는 손님이 직접 물건을 결제한다.
Ở chỗ này khách hàng trực tiếp thanh toán hàng.
3/ 이곳에서는 오래 기다리지 않고 계산할 수 있다.
Ở chỗ này có thể thanh toán không cần đợi lâu.
읽기
1. 다음은 신문 기사입니다. 글을 읽고 맞으 면 O, 틀리면 X 하세요.
Fly cam cứu hoả xuất hiện trên trời.
Để dập cháy rừng một cách hiệu quả đội cứu hoả 119 đang dùng fly cam. Fly cam dập lửa ở những nơi nguy hiểm nơi mà nhân viên cứu hoả đi vào hoặc những chỗ có cháy rừng vào buổi đêm.
1) 드론은 소방대원이 들어가기 위험한 곳에서 활용된다. ( )
Fly cam được dùng ở nơi nguy hiểm, nơi lính cứu hoả đi vào.
2) 드론은 밤에 산불이 나면 그곳으로 가서 불을 끌 수 있다. ( )
Nếu xuất hiện cháy rừng vào buổi tối thì Fly cam có thể đi đến chỗ cháy đó rồi dập lửa.
2. 다음은 드론에 대한 글입니다. 글을 읽고 물음에 답하세요.
Vì tương tự với âm thanh phát ra lúc con ong bay nên fycam được đặt với cái tên “드론”. Là thiết bị con người không đi được và điều khiển bằng vô tuyến. fly cam được sử dụng rất nhiều nơi. Trong cuộc sống thường nhật dùng vận chuyển hàng hoá, thực phẩm và đang được thay thế nhân lực mà đang thiếu ở nông thôn. Và cũng làm việc ở nơi mà con người không vào được như địa điểm cháy rừng, tai nạn, fly cam đến rồi dập lửa hoặc cứu người. Ngoài ra còn thực hiện nhiều công việc ở nhiều địa điểm như cứu trợ người ở biển, fly cam tuần tra phụ trách an toàn của thành phố, fly cam thảm hiểm để khảo sát môi trường tự nhiên. Lý do fly cam được dùng nhiều như vậy bởi nếu dùng fly cam thì tiết kiệm được chi phí hơn nhiều so với lúc con người làm việc và có thể làm được nhiều việc trong thời gian ngắn. Bên cạnh đó cách dùng cũng đơn giản nên có thể dùng ở nhiều nơi.
1) 윗글의 내용과 같으면 O, 다르면 X 하세요.
1/ 드론은 벌처럼 생겨서 붙여진 이름이다.
Vì xuất hiện giống con ong nên “드론” là cái tên được gắn vào.
2/ 드론은 사람 대신 여러 가지 일을 한다.
Fly cam thay thế con người làm nhiều việc
2) 윗글의 내용과 다른 것을 고르세요.
1/ 드론을 사용하면 비용이 절약되다.
Nếu dùng fly cam thì chi phí được tiết kiệm.
2/ 드론은 사용 방법이 조금 복잡하다.
Fly cam, cách dùng có một cút phức tạp.
3/ 드론은 짧은 시간에 많은 일을 할 수 있다.
Trong thời gian ngắn fly cam có thể làm được nhiều việc.
쓰기
1. 다음은 ‘생활 속에서 우리에게 편리함을 주는 물건’에 대한 글입니다. 메모를 참고하여 글을 완성하세요.
Máy giặt là một trong những thiết bị đem lại tiện nghi trong đời sống sinh hoạt của chúng ta. Trước đây lúc không có thiết bị này thì việc giặt đồ 1) . Và con người 2) vất vả. Nhưng mà sau khi máy giặt xuất hiện đời sống sinh hoạt của mọi người ngày một tiện nghi. Vì chỉ cần nhấn nút rồi nó tự giặt đồ nên mọi người vừa giặt đồ vừa 3) .
Hơn nữa vì 4) giặt sách được nên tiện lợi. Với những điều tiện lợi này nên người người nhà nhà đều đang dùng máy giặt.